Danh Từ Riêng và Tính Từ Riêng
Tất cả những Danh Từ Riêng và Tính Từ Riêng - những từ đặt tên một sự việc, một nơi, một người riêng biệt - phải được viết hoa, nhưng để phân biệt chúng thì sẽ khó khăn. Dưới đây là các loại phổ biến nhất:
| DANH TỪ RIÊNG | |
| LOẠI | VÍ DỤ |
| ngày trong tuần | Monday, Saturday |
| tháng | March, September |
| ngày lễ | New Year, Thanksgiving |
| những tài liệu, giai đoạn hoặc sự kiện lịch sử | Declaration of Independence (tài liệu), Stone Age (giai đoạn), Civil War (sự kiện lịch sử) |
| các sự kiện đặc biệt hoặc sự kiện theo lịch | Labor Day, Mother's Day (sự kiện theo lịch), Hue Festival, World Cup (sự kiện đặc biệt) |
| Tên người hay địa danh | John Kennedy, Petronas Towers |
| Tên của cấu trúc hoặc tòa nhà | City Hall, Sydney Opera House |
| Tên của các phương tiện vận chuyện như tàu lửa, tàu thủy, máy bay | Hương Hải Junk, Appolo, Singapore Airline |
| Tên sản phẩm | Northface, Vissan canned food |
| Tên các viên chức | President Obama, Prime Minister Thatcher |
| Các tác phẩm nghệ thuật và văn học | Gone With The Wind (truyện), A Rose For Emily (thơ), Sunflowers (tranh) |
| Các nhóm dân tộc thiểu số, các ngôn ngữ, quốc tịch | American Indians, H'Mong, Spanish, Chinese Vietnamese |
| Thành phố, bang, và cơ quan chính phủ | Hanoi, Michigan, Socialist Republic of Vietnam |
| Đường, xa lộ, đại lộ | Nguyen Hue Boulevard, Highway 1, Dien Bien Phu Street |
| Danh lam thắng cảnh, địa danh | One-Pillar Pagoda, Draysap Waterfall |
| Khu vực công cộng, lãnh hải | Dam Sen Amusement Park, Dong Nai River, Gulf of Thailand |
| Viện, tổ chức và các doanh nghiệp | Harvard University, Press Club, Michellin |






0 comments:
Đăng nhận xét