Anthurium: Hồng Môn |
|
Abutilon: Hoa cối xay (sự trầm tư) |
|
Acacia /ə'kei∫ə/ (yellow): Hoa keo vàng (mối tình thầm kín) |
|
Amaryllis: Hoa Loa kèn đỏ / Cung Nhân Thảo (Đẹp lỗng lẫy, kiêu kỳ nhưng nhút nhát) |
|
Angelica: Hoa Bạch Chỉ (Nguồn cảm hứng, sự lôi cuốn) |
|
Anthriscus / Chervil: Thảo Hoàng Liên (sự chân thành) |
|
Azalea: Đỗ Quyên |
|
Aster: Thạch Thảo / Cúc Tây |
|
Avens ['ævinz]: Thủy Dương Mai |
|
Bachelor Button's: Hoa Cô Độc |
|
Balm: Hoa Tía Tô |
|
Bleeding Heart: Hoa Tigôn |
|
Begonia: Thu hải đường |
|
Bromeliads: Hoa dứa |
|
Bluebell: Hoa Chuông xanh |
|
Buttercups: Hoa Mao lường vàng |
|
Buddha-belly plant: Sen cạn / Ngô đồng cảnh / Độc bình (Huế) / Dầu lai sen |
|
Carnation: Cẩm chướng |
|
Camelia: Hoa hải đường / Hoa trà |
|
Candytuft: Hoa bụi đường |
|
Canterbury Bell: Hoa chuông |
|
Cardinal Flower: Hoa Hồng Y |
|
Celandine: Hoàng liên |
|
Clematis: Tiên Nhân Thảo |
|
Chinese Honeysuckle / Rangoon Creeper's vine: Trang leo/ Sứ Quân tử / Dây giun |
|
Cock's comb / Celosia: Hoa Mồng Gà / Hoa Mào Gà |
|
Cosmos: Sao Nhái |
|
Cranesbill / Hardy Geranium: Mỏ Hạc |
|
Cycad: Thiên Tuế |
|
Cyclamen: Hoa Anh Thảo |
|
Daisy: Hoa đồng tiền |
|
Daffodil: Thủy tiên hoa vàng |
|
Dandelion /'dændəlaiən/
(Taraxacum): Bồ Công Anh |
|
Dianthus /dai´ænθəs/: Cẩm chướng
| |
Lantana: Hoa Ngũ sắc |
|
Marigold: Cúc vạn thọ |
|
Sesban: Bông điên điển |
|
Tuberose: Hoa huệ |
|
0 comments:
Đăng nhận xét