Thứ Hai, 24 tháng 3, 2014

My family

  • Ancestor: tổ tiên
  • Great grandparents: Ông bà cố
  • Paternal grandfather / paternal grandmother: Ông nội / Bà nội
  • Maternal grandfather / maternal grandmother: Ông ngoại / Bà ngoại
  • Father / Mother : Ba / Mẹ
  • Parents: Ba và mẹ (parent: ba hoặc mẹ)
  • Husband / Wife: Chồng / Vợ
  • Spouse: người phối ngẫu (vợ hoặc chồng)
  • Uncle: chú (bên nhà chồng) / cậu (bên nhà vợ)
  • Aunt: thím (bên nhà chồng) / mợ (bên nhà vợ)
  • Son / Daughter: Con trai / con gái
  • Brother / Sister : Anh (em) trai / Chị (em) gái
  • Nephew / Niece: Cháu trai / Cháu gái
  • Father-in-law: Ba chồng hoặc ba vợ
  • Cousin: anh/chị/em họ
  • Sibling: anh/chị/em ruột
  • Step-father / Step-mother: Bố dượng / Mẹ kế
  • Step-brother (hoặc half-brother): Anh (em) cùng cha khác mẹ (hoặc cùng mẹ khác cha) 
  • Step-sister ( hoặc half-sister): Chị (em) cùng cha khác mẹ (hoặc cùng mẹ khác cha)
  • Fiancé: Chồng chưa cưới (hôn phu)
  • Fiancée: Vợ chưa cưới (hôn thê)
  • Godfather: cha đỡ đầu
  • Foster parents: cha mẹ nuôi
  • Foster child hoặc adopted child: con nuôi
  • orphan: trẻ mồ côi
  • bachelor: đàn ông độc thân
  • bachelorette: phụ nữ độc thân
  • widower: đàn ông góa vợ
  • widow: phụ nữ góa chồng (quả phụ)
  • relative: bà con thân thuộc
  • Single parent: bà mẹ/ông bố đơn thân





3 comments: