Thứ Tư, 12 tháng 9, 2012

My house

Ở phần này chúng ta sẽ học từ vựng về ngôi nhà yêu dấu của mình:

- front door: cửa chính
- side door: cửa hông
- garden: vườn
- ground floor: tầng trệt
- mezzanine: tầng lửng
- balcony: ban công
- first floor: tầng 1
- second floor: tầng 2
- terrace/roof top: sân thượng
- stairs: cầu thang
- garage: ga ra để xe
- basement: tầng hầm
- living room: phòng khách
- bedroom: phòng ngủ
- dining room: phòng ăn
- kitchen: nhà bếp
- bathroom: phòng tắm
- storage: kho
- backyard: sân sau
- fence: hàng rào
- chimney: ống khói
- gutter: máng xối
- roof: mái nhà
- attic: gác xép
- fireplace: lò sưởi
- driveway: lối chạy xe vào/ra

(còn tiếp)




-

3 comments:

  1. ua? sao cai tu vung My house vao duoc, con may cai khac ko vao duoc vay thay`?

    Trả lờiXóa
  2. em hy vọng sẽ có nhiều bài tập tiếng anh nữa,vì e mới bắt đầu học tiếng anh,hiện đang học căn bản và nhận biết các thị bằng dấu hiệu đặc biệt thôi,đó từ vựng e đang biết rất ít,mong anh chị giúp đỡ ạ

    Trả lờiXóa