Thứ Sáu, 9 tháng 11, 2012

Quá khứ tiếp diễn (Past Continuous)

Thì này chúng ta cũng dùng tương tự thì Hiện tại tiếp diễn, tuy nhiên để mô tả:
1. Hành động chưa hoàn tất đang xảy ra trong quá khứ:
Ví dụ:

When Mark arrived at 9:30 am, four people were waiting outside the office.

2. Hành động chưa hoàn tất đang xảy ra bị gián đoạn bởi một hành động bất chợt trong quá khứ.
Ví dụ:

While students were doing the English test, the fire alarm went off.

3. Các hoạt động được mô tả làm nền
Ví dụ:

The rainforest was full of sounds. Birds were calling from the trees and thousands of insects were buzzing and humming.

4. Các sự kiện tiếp diễn đang xảy ra cùng một thời điểm.
Ví dụ:

While he was having dinner, his children were doing their homework.

0 comments:

Đăng nhận xét