Thứ Hai, 5 tháng 8, 2013

My family


Great grandfather / great grandmother: Ông cố / Bà cố
Paternal grandfather / paternal grandmother: Ông nội / Bà nội
Maternal grandfather / maternal grandmother: Ông ngoại / Bà ngoại
Father / Mother: Cha / Mẹ
Son / Daughter: Con trai / con gái
Nephew / Niece: Cháu trai / cháu gái
Brother: Anh trai, em trai
Sister: Chị gái, em gái
Cousin /ˈkʌzən/ : Anh em chú bác, anh em họ
Uncle: Chú,Cậu 
Aunt: Thím. Mợ 
Husband / Wife: Chồng / Vợ
Father-in-law: Cha vợ / Cha chồng
Mother-in-law: Mẹ vợ / Mẹ chồng
Brother-in-law: Anh/em rể
Sister-in-law: Chị/em dâu
Boy / Girl: Bé trai / bé gái
Infant: trẻ sơ sinh
Toddler: trẻ mới biết đi
Juvenile: trẻ vị thành niên
Teenager: thanh thiếu niên (13 tuổi đến 19 tuổi)
Youngster / Adolescent /,ædou'lesnt/ : thanh niên
Adult /'ædʌlt/ or /ə'dʌlt/: người lớn
Man: đàn ông
Woman: phụ nữ
Middle-aged man/woman: đàn ông/phụ nữ trung niên

Old/elderly man / woman: ông lão / bà lão 
An adopted child: 1 người con nuôi
Foster parents: cha mẹ đỡ đầu
Step-father/step-mother:: Bố dượng / mẹ kế
Step-brother:/ step-sister:anh/chị em cùng cha khác mẹ hoặc cùng mẹ khác cha
(có thể dùng half-brother hay half-sister. Tuy nhiên không được dùng half-mother hay half-father)

Sibling: anh chị em ruột

0 comments:

Đăng nhận xét