Comrade: Đồng chí
Classmate: Bạn học
Manager: Quản lý
Assistant: Trợ lý
Secretary: Thư ký
Employer: Chủ / Xếp
Owner: Chủ
Business parter: Đối tác
Employee: Nhân viên
Colleague / Co-worker: Đồng nghiệp
Neighbor: Hàng xóm
Friend: Bạn
Acquaintance: Người quen
Pen pal: Người bạn qua thư từ
Soul mate: Bạn tâm giao / Bạn chí cốt
Fiancé: chồng chưa cưới / hôn phu
Fiancée: vợ chưa cưới / hôn thê
Spouse: vợ / chồng
Thứ Tư, 7 tháng 8, 2013
Relationships
Đăng ký:
Đăng Nhận xét (Atom)
0 comments:
Đăng nhận xét