Thành ngữ tiếng Anh mỗi ngày

"Travel forms a young man." : Đi một ngày đàng, học một sàng khôn.

Thành ngữ tiếng Anh mỗi ngày

"Practice makes perfect" : Có công mài sắt, có ngày nên kim.

Thành ngữ tiếng Anh mỗi ngày

"Easier said than done." : Nói thì dễ, làm mới khó.

Thành ngữ tiếng Anh mỗi ngày

"Rotten apple spoils the barrel." : Con sâu làm rầu nồi canh.

Thành ngữ tiếng Anh mỗi ngày

"A clear conscience laughs at false accusation." : Cây ngay không sợ chết đứng, vàng thật không sợ lửa.

Thứ Hai, 12 tháng 8, 2013

Từ vựng: Tính cách (Personalities)

A ! B ! C ! D ! E ! F ! G ! H ! I ! J ! K ! L ! M ! N ! O ! P ! Q ! R ! S ! T ! U ! V ! W ! X ! Y ! Z

A
above-board /ə'bʌv'bɔ:d/: thẳng thắn, không che đậy, không giấu giếm
active /'æktiv/: tích cực, nhanh nhẹn, lanh lợi
adaptable /ə'dæptəbl/: có thể thích nghi, có thể thích ứng
adorable /ə'dɔ:rəbl/: đáng yêu, đáng quý mến
affectionate /ə'fek∫nit/: thân mật, trìu mến
agreeable /ə'gri:əbl/: dễ chịu, dễ thương, vui lòng, sẵn sàng, tán thành
aggressive /ə'gresiv/: + hay gây sự, hung hăng, hùng hổ
                                 + tháo vát, xông xáo, năng nổ
alert /ə'lə:t/: cảnh giác, lanh lợi, tỉnh táo
alluring /ə'lujəriη/: quyến rũ, lôi cuốn, cám dỗ; có duyên, làm say mê, làm xiêu lòng
ambitious /æm'bi∫əs/: tham vọng
amused /əˈmjuːzd/: thích thú, vui, buồn cười
angry /'æηgri/: giận dữ, tức giận, cáu
arrogant /'ærəgənt/: kiêu căng, kiêu ngạo, ngạo mạn
artful /'ɑ:tful/: xảo quyệt, tinh ranh, ma mãnh, lắm mưu mẹo
ashamed /ə'∫eimd/: xấu hổ, hổ thẹn, ngượng
avaricious /,ævə'ri∫əs/: hám lợi, tham lam
awful /'ɔ:ful/: rất khó chịu, khó chịu vô cùng
B
bad-tempered /'bæd'tempəd/: hay cáu, xấu tính, dễ nổi nóng
badly-behaved /'bædli bɪˈheɪvd/: thô lỗ
beneficent /bi'nefisənt/: hay làm phúc, hay làm việc thiện, từ tâm, thương người, nhân từ.
benign /bi'nain/ or benignant /bi'nignənt/: tốt, nhân từ, dịu hiền
blackguardly /'blægɑ:dli/: đê tiện, tục tĩu
blunt /blʌnt/: + không ý tứ, lỗ mãng, toạc móng heo (lời nói)
                     + đần độn (trí óc)
boundless /'baundlis/: vô hạn, bao la, không bờ bến
bossy /'bɔsi/: hống hách, hách dịch
brash /bræ∫/ (Ame.): hỗn láo, hỗn xược
brave /breɪv/: gan dạ, dũng cảm, can đảm
bright /braɪt/: + sáng dạ, thông minh, nhanh trí,
                      + sáng sủa, rực rỡ, sáng ngời, rạng rỡ

C
caddish /'kædi∫/: vô giáo dục, đểu cáng
calm /kɑ:m/: bình tĩnh, điềm tĩnh
cagey /'keidʒi/ or cagy /'keidʒi/: + kín đáo, khó gần, không cởi mở
                                                  + khôn ngoan, láu, không dễ bị lừa
                                                  + không nhất quyết, có ý thoái thác (khi trả lời)
capable /'keipəbl/: có năng lực, thạo, giỏi, có khả năng
capricious /kə'pri∫əs/: thất thường, đồng bóng
careful /'keəful/: cẩn thận, thận trọng, biết giữ gìn
careless /'keəlis/: bất cẩn, sơ suất, lơ đễnh, cẩu thả
cautious /'kɔ:∫əs/: thận trọng, cẩn thận
careful /'keəful/: cẩn thận, biết giữ gìn, biết lưu ý, kỹ lưỡng
charming /'t∫ɑ:miη/: đẹp, duyên dáng, yêu kiều
cheerful /'t∫iəful/: vui mừng, hớn hở, tươi cười, phấn khởi
clever /'klevə/: thông minh, lanh lợi
clumsy /'klʌmzi/: vụng về, lóng ngóng
cold /kould/: lạnh lùng
cold-blooded /kould blʌdid/: nhẫn tâm, tàn ác, có máu lạnh
coherent /kou'hiərənt/: mạch lạc, chặt chẽ
comfortable /'kʌmfətəbl/: dễ chịu, thoải mái, khoan khoái, yên tâm, không lo lắng
competitive /kəm'petitiv/: có tính tranh đua, cạnh tranh
conformable /kən'fɔ:məbl/: dễ bảo, ngoan ngoãn
conceited /kən'si:tid/: kiêu ngạo, tự phụ, tự cao tự đại
conscientious /,kɔn∫i'en∫əs/: tận tâm, chu đáo
considerate /kən'sidərit/: thận trọng, chu đáo, ý tứ
contemptible /kən'temptəbl/: đê tiện, đáng khinh, bần tiện
confident /'kɔnfidənt/: tự tin, tin tưởng, tin cậy
compassionate /kəm'pæ∫ənit/: nhân ái, động lòng trắc ẩn, thương xót
cooperative /kou'ɔpərətiv/: hợp tác, sẵn sàng hợp tác
courteous /'kə:tjəs/: lịch sự, nhã nhặn
courageous /kə'reidʒəs/: can đảm, dũng cảm
cowardly /'kauədli/: hèn nhát, nhát gan, nhút nhát
crafty /'krɑ:fti/: láu cá, lắm mánh khóe, xảo quyệt, xảo trá
crazy /ˈkreɪ.zi/: + điên, điên cuồng, ngu xuẩn
       (about sth.) + quá say mê
credible /'kreditəbl/: đáng khen, đáng ca ngợi, vẻ vang, đáng tin, đáng tôn trọng
creative /kri:'eitiv/: sáng tạo
cross /krɔs/: bực mình, cáu gắt (to be cross with somebody: cáu với ai đó)
crotchety /'krɔt∫iti/: cộc cằn
crude /kru:d/: thô lỗ, lỗ mãng, thô bạo, thô bỉ
cunning /'kʌniη/: xảo quyệt, ranh vặt, láu cá, xảo trá
curious /'kjuəriəs/: + tò mò, hiếu kỳ, thọc mạch
                             + ham biết, muốn tìm hiểu
cultured /'kʌlt∫əd/: có giáo dục, có văn hóa, có học thức
cynical /'sinikəl/: + hay hoài nghi
                          + hay chỉ trích cay độc, hay nhạo báng, giễu cợt
                          + bất cần đạo lý

D
daring /'deəriη/: táo bạo, cả gan, liều lĩnh
dashing /'dæ∫iη/: sôi nổi, hăng hái, táo bạo, quả quyết
dazzling /'dæzliη/: sáng chói, chói lọi, làm sững sờ, làm kinh ngạc
debonair /,debə'neə/: vui vẻ và tự tin, yêu đời
decent /'di:snt/: + đứng đắn, đoan trang, tề chỉnh, tử tế
                         + lịch sự, tao nhã
deceptive /di'septiv/: dối trá, lừa lọc
decisive /di'saisiv/: kiên quyết, quả quyết, dứt khoát
deceitful /di'si:tful/: dối trá, lừa dối, lừa lọc, lừa đảo, lừa gạt
decorous /'dekərəs/: lịch thiệp, đứng đắn, đoan trang
delightful /di'laitful/: thú vị, làm say mê
dependable /di'pendəbl/: có thể tin được, đáng tin cậy
depressed /di'prest/: + chán nản, thất vọng, phiền muộn, buồn phiền
                                + suy yếu, suy nhược, sức khỏe sút kém
depraved /di'preivd/: hỏng, suy đồi, sa đọa, trụy lạc
detailed /'di:teild/: cặn kẽ, tỉ mỉ, chi tiết
determined /di'tə:mind/: nhất quyết, kiên quyết, quả quyết
dexterous /dekstərəs/ or dextrous /'dekstrəs/ : khéo léo, khéo tay, có kỹ xảo
deviant /'di:viənt/: sai trái, lệch lạc, thiếu đạo đức
diligent /'dilidʒənt/: siêng năng, cần cù, mẫn cán
discreet /dis'kri:t/: thận trọng, dè dặt, kín đáo
discourteous /dis'kə:tjəs/: bất lịch sự, khiếm nhã
dishonest /dis'ɔnist/: không lương thiện, bất lương, không thành thật, không trung thực
disinterested /dis'intristid/: vô tư, không vụ lợi, không cầu lợi

dumb /dʌm/: không có tiếng nói
dull /dʌl/: + đần độn, chậm hiểu, tối dạ
                + thẫn thờ, uể oải, chậm chạp
dynamic /dai'næmik/: năng động, năng nổ, sôi nổi

E
eager /'i:gə/: háo hức, thiết tha, hăm hở, ham muốn
eccentric /ekˈsentrɪk/: lập dị, kỳ cục, quái gỡ
efficient /i'fi∫ənt/: có năng lực, có khả năng
egoistical /,egou'istikəl/: vị kỷ, ích kỷ, tự cao tự đại
elated /i'leitid/: + hân hoan, phấn khởi, phấn chấn, hoan hỉ
                         + tự hào, hãnh diện
elegant /'eligənt/: thanh lịch, tao nhã
embarrassed /im'bærəst/: lúng túng, bối rối, ngượng
eminent /'eminənt/: xuất sắc, lỗi lạc, kiệt xuất, xuất chúng
emotional /i'mou∫ənl/ or emotive /i'moutiv/: dễ cảm động, dễ xúc động, dễ xúc cảm
enchanting /in't∫ɑ:ntiη/: làm say mê, làm vui thích, bỏ bùa mê
encouraging /in'kʌridʒiη/: khuyến khích, cổ vũ, động viên, khích lệ
endurable /in'djuərəbl/: có thể chịu đựng được
energetic /,enə'dʒetik/: đầy nghị lực, mạnh mẽ, mãnh liệt, đầy năng lượng
entertaining /,entə'teiniη/: thú vị, làm vui lòng và vừa ý.
enthusiastic /in,θju:zi'æstik/: hăng hái, say mê, nhiệt tình
envious /'enviəs/ (of someone/something): thèm muốn, ghen tị, đố kỵ
erratic /i'rætik/: thất thường, được chăng hay chớ
easy-going /ˌiːziˈgoʊ.ɪŋ/: dễ tính
excitable /ik'saitəbl/: dễ bị kích thích, dễ bị xúc động
excited /ik'saitid/: sôi nổi, hào hứng, bị kích thích, bị kích động
explosive /iks'plousiv/: dễ bị bùng nổ, dễ bị kích động
exuberant /ig'zju:bərənt/: cởi mở, hồ hởi, đầy sức sống, đầy năng lượng
extroverted /'ekstrəvə:tid/: hướng ngoại

F
fabulous /'fæbjuləs/: tuyệt vời
fair /feə/: công bằng, ngay thằng, không gian lận, hợp ý, đúng, phải
faithful /'feiθful/: trung thành, chung thủy, có lương tâm, trung thực
fantastic /fæn'tæstik/: tuyệt vời
fawning /'fɔ:niη/: xu nịnh, bợ đỡ, nịnh hót
fearless /'fiəlis/: chẳng sợ điều gì, can đảm
fickle /'fikl/: hay thay đổi, không kiên định, không chung thủy
fine /fain/: tốt, khỏe, giỏi
frank /fræηk/: ngay thẳng, thẳng thắn, bộc trực
freakish /'fri:ki∫/: đồng bóng, hay thay đổi, quái đản, kỳ cục
friendly /'frendli/: thân thiện, thân mật, thân thiết, giao hữu
huffish /'hʌfi∫/ or huffy /huffy/: cáu kỉnh, dễ phát khùng, hay giận dỗi, dễ nổi cáu
funny /'fʌni/: buồn cười, khôi hài, ngồ ngộ
furious /'fjuəriəs/: giận dữ, điên tiết
fussy /'fʌsi/: hay om sòm, hay quan trong hóa, hay nhắng nhít

G
generous /'dʒenərəs/: rộng lượng, hào phóng, thịnh soạn, khoan hồng
gentle /'dʒentl/: hiền lành, dịu dàng, nhẹ nhàng, hòa nhã
glib /glib/: lém lỉnh, liến thoắng
good /gʊd/: cừ, tốt, giỏi, đảm đang, được việc
gorgeous /'gɔ:dʒəs/: tuyệt đẹp, đẹp đẽ, tuyệt vời,
greedy /'gri:di/: tham lam

H
happy /'hæpi/: vui sướng, hạnh phúc, sung sướng, vui lòng
harmonious /hɑ:'mɔniəs/: hòa hợp, hòa thuận
helpful /'helpful/: có ích, giúp ích, hữu ích, giúp đỡ, đỡ đần
hilarious /hi'leəriəs/: vui vẻ, vui nhôn, hài hước
highly-strung /'haili'strʌη/: hết sức nhạy cảm, hết sức căng thẳng
honorable /'ɔnərəbl/: xứng đáng, danh dự, danh giá
honest /'ɔnist/: thật thà, lương thiện, chân thật
hospitable /'hɔspitəbl/: hiếu khách, mến khách
hot-tempered /'hɔt'tempəd/: nóng tính, nóng nảy, bộp chộp
humane /hju:'mein/: nhân đạo, nhân đức
humorous /'hju:mərəs/: khôi hài, hài hước, hóm hỉnh
humble /'hʌmbl/: khiêm tốn, nhún nhường

I
ignoble /ig'noubl/: đê tiện, ti tiện, nhục nhã
impartial /im'pɑ:∫əl/: công bằng, không thiên vị, vô tư
imaginative /i'mædʒinətiv/: giàu trí tưởng tượng
intelligent /in'telidʒənt/: thông minh, sáng dạ, nhanh trí
industrious /in'dʌstriəs/: cần cù, siêng năng
instinctive /in'stiηktiv/: theo bản năng, do bản năng
introverted /'intrəvə:tid/: hướng nội, nhút nhát

J
jealous /ˈdʒel.əs/(of somebody/something): ghen tị, ghen ghét, đố kỵ, hay ghen
jolly /'dʒɔli/: vui vẻ, vui tươi, vui trộn
joyous /'dʒɔiəs/: vui mừng, vui sướng, vui vẻ

K
kind /kaind/: tử tế, ân cần, có lòng tốt
kind-hearted /kaind 'ha:tid/: tốt bụng,
knowledgeable /'nɔlidʒəbl/: thành thạo, am tường, am hiểu

L
lazy /'leizi/: lười biếng
liberal /'libərəl/: + rộng rãi, hào phóng
                         + không hẹp hòi, không thành kiến
likeable or likable /'laikəbl/: dễ thương, đáng yêu
lively /'laivli/: vui vẻ, hoạt bát, năng nổ, sôi nổi, hăng hái
lovely /'lʌvli/: đáng yêu, có duyên
loving /'lʌviη/: âu yếm, trìu mến, đằm thắm
loyal /'lɔiəl/: trung thành, trung nghĩa, trung kiên, chung thủy

M
mad /mæd/: + điên, khùng, mất trí
                    + tức giận, nổi giận (to get mad)
malicious /mə'li∫əs/: hiểm độc, có ác tâm, có hiềm thù
mature /mə'tjuə/: chín chắn, sung mãn, trưởng thành
mean /mi:n/: + thấp kém, kém cỏi, tầm thường
                     + hèn hạ, bần tiện, bủn xỉn
                     + xấu hổ thầm (eg.: to feel mean: tự thấy xấu hổ)
                     + lành nghề, thành thạo
                       (eg.: He is no mean stuntman: Anh ấy là một các ca đơ tuyệt vời.
merciful /'mə:siful/: nhân từ, khoan dung
mischievous /'mist∫ivəs/: tinh nghịch, tinh quái, ranh mãnh, láu lĩnh
modern /'mɔdən/: hiện đại, tân thời

N
naive /nɑ:'i:v/: ngây thơ, chất phát
nice /nais/: + xinh đẹp, dễ thương
                  + tốt, đẹp

O
obedient /ə'bi:djənt/: biết nghe lời, biết vâng lời, ngoan ngoãn, dễ bảo
observant /əb'zə:vənt/: tinh ý, tinh mắt, hay quan sát
optimistic /,ɔpti'mistik/: lạc quan
outgoing /'autgouiη/: hướng ngoại, thân thiện
open-minded /'oupn'maindid/: + khoáng đạt, rộng rãi, không thành kiến
                                             + sẵn sàng tiếp thu cái mới

P
painstaking /'peinzteikiη/: chịu khó
passive /'pæsiv/: thụ động
passionate /'pæ∫ənət/: + sôi nổi, dễ cáu
                                   + say đắm, nồng nàn, nồng nhiệt, thiết tha
patient /'pei∫nt/: kiên nhẫn, nhẫn nại, bền chí
pessimistic /pesi'mistik/: bi quan
polite /pə'lait/: lịch sự, có lễ độ, lịch thiệp
perfect /'pə:fikt/: lý tưởng, hoàn hảo
placid /'plæsid/: điềm tĩnh
plausible /'plɔ:zəbl/: có miệng lưỡi khéo léo, dẻo mồm dẻo miệng
pleasant /'pleznt/: vui vẻ, dễ thương
plucky /'plʌki/: tỏ ra gan dạ, can trường
proud /praud/: tự hào, hãnh diện, tự trọng
punctual /'pʌηkt∫uəl/: đúng giờ

Q
quiet /'kwaiət/: trầm lặng, ít nói, hòa nhã

R
rational /'ræ∫ənl/: có lý trí, có chừng mực
receptive /ri'septiv/: dễ tiếp thu, dễ lĩnh hội
reckless /'reklis/: hấp tấp, liều lĩnh, thiếu thận trọng
reflective /ri'flektiv/: + biết suy nghĩ, có suy nghĩ
                                 + suy nghĩ, nghi ngờ, trâm ngâm (vẻ)
relieved /ri'li:vd/: cảm thấy bớt căng thẳng,
resolute /'rezəlu:t/: cương quyết, kiên quyết
responsible /ri'spɔnsəbl/: có trách nhiệm, đáng tin cậy
righteous /'rait∫əs/: ngay thẳng, đạo đức, công bằng
romantic /rou'mæntik/: lãng mạn, mơ mong

S
scared /'skeəd/: bị hoảng sợ, nhát gan
sedate /sɪˈdeɪt/: điềm tĩnh, bình thản, bình tĩnh
seemly /'si:mli/: tề chỉnh, thích đáng, lịch sự
selective /si'lektiv/: kén chọn, có chọn lọc
self-assured /,self ə'∫ɔ:d]/: tin tưởng
selfish /'selfi∫/: ích kỷ
sensitive /'sensətiv/: nhạy cảm, dễ bị xúc phạm, dễ bị bối rối về tình cảm
secretive /si:'krətiv/: Kín đáo, hay giữ kẻ
shrewd /ʃruːd/: khôn ngoan, sắc sảo
silly /'sili/: ngớ ngẩn, khờ khạo, ngu xuẩn, ngờ nghệch
sincere /sin'siə/: thật thà, chân thành, thắng thắn
skillful or skilful /skilfl/: khéo tay, tài giỏi
smiling /'smailiη/: mỉm cười, tươi cười, hớn hở
sociable /'sou∫əbl/: dễ gần gũi, dễ chan hòa, hòa đồng, thích giao du, thích kết bạn
steadfast /'stedfɑ:st/: vững vàng và không thay đổi, kiên định, không dao động, trước sau như một.
stimulating /'stimjuleitiη/: khuấy động, đầy nhiệt huyết, đầy ý tưởng
stingy /'stindʒi/: trùm sò, keo kiệt, bủn xỉn
stupid: ngu ngốc, ngốc nghếch
stubborn /'stʌbən/: bướng bỉnh, ương ngạnh, ngoan cố
                            (as stubborn as a mule: cứng đầu cứng cổ, ương bướng)
sympathetic /,simpə'θetik/: + thông cảm, đồng cảm
                                          + đáng mến, dễ thương

T
talented /'tæləntid/: có tài, có khiếu
tactful /'tækfl/: khéo xử, lịch thiệp
talkative /'tɔ:kətiv/: lắm mồm, ba hoa, bép xép
thoughtful /'θɔ:tfl/: + có suy nghĩ, chín chắc, thận trọng
                              + chu đáo, quan tâm, ân cần
thrifty /'θrifti/: tằn tiện, tiết kiệm, dè xẻn
tough /tʌf/: nghiêm khắc, cứng cỏi, cứng rắn
tricky /'triki/: quỷ quyệt, gian xảo, thủ đoạn, cáo già
trustworthy /'trʌst,wə:ði/: đáng tin cậy

U
unbiased /,ʌn'baiəst/: không thành kiến, không thiên vị
understanding /,ʌndə'stændiη/: hiểu biết
uneducated /ʌnˈedjʊkeɪtɪd/: vô học, không có học thức, vô giáo dục
unkind /ʌnˈkaɪnd/: xấu bụng, không tốt, không tử tế
unmerciful /ʌn'mə:siful/: tàn nhẫn, nhẫn tâm, không từ bi
unpleasant /ʌn'pleznt/: không dễ chịu, khó chịu, khó ưa
upbeat /'ʌpbi:t/: lạc quan, vui vẻ
upset /ʌp'set/: khó chịu, cảm thấy khó chịu, lo lắng, đau khổ

V
vigorous /'vigərəs/: hoạt bát, đầy sinh lực, mạnh khỏe, cường tráng
vivacious /vi'vei∫əs/: sôi nổi, hoạt bát, lanh lợi

W
warm /wɔ:m/: nồng nhiệt, nhiệt tình
willing /'wiliη/: có thiện ý, hay giúp đỡ, sẵn lòng
wise /waiz/: + khôn ngoan, sáng suốt
                    + uyên thâm, thông thái, hiểu biết nhiều
                    + có kinh nghiệm, từng trải, hiểu biết, thông thạo
witty /'witi/: hóm hỉnh, dí dỏm
wonderful /'wʌndəfl/: tuyệt vời
worried /'wʌrid/ (about something/somebody): bồn chồn, lo nghĩ, lo lắng, tỏ ra lo lắng

Z
zany /'zeini/: ngu, đần, khờ dại, hề
zealous /'zeləs/: sốt sắng, hăng hái, có nhiệt tâm, có nhiệt huyết

Chủ Nhật, 11 tháng 8, 2013

Game_Cấu trúc câu với Falling Clouds

Trò chơi này giúp các bạn cải thiện văn phạm tiếng Anh qua những cấu trúc câu thông qua việc sắp xếp trật tự các từ trong câu. Mục tiêu của bạn là tạo thành một câu hoàn chỉnh bằng cách sử dụng con trỏ để di chuyển các đám mây gồm các từ đã cho để tạo thành một câu hoàn chỉnh trước khi hết thời gian. Nếu bạn vẫn chưa nghĩ ra được câu hoàn chỉnh thì các đám mây sẽ rớt xuống bên dưới nhưng các bạn vẫn có thể tiếp tục sắp xếp lại thành một câu hoàn chỉnh. Vòng sau sẽ nối tiếp vòng trước bằng một từ mà các bạn cần phải giải mã cho được từ vựng đó để được tặng điểm thưởng. 
Chúc các bạn chơi vui nhé!

Credit: gamestolearnenglish

Game_Học đánh máy qua trò chơi

Một game giúp các bạn cải thiện khả năng gõ bàn phím với 10 ngón. Chắc chắn là với game này các bạn sẽ không còn phải mổ cò hay nhìn chăm chăm vào bàn phím xem mình gõ có đúng chữ cái không.
Chúc các bạn chơi vui nhé.



Thứ Năm, 8 tháng 8, 2013

Game_Giải mã từ vựng

Một game giúp ôn từ vựng theo nhiều nhóm chủ đề khác nhau. Chọn một chủ đề mà bạn muốn giải mã, nhấn nút Start để bắt đầu chơi. Đưa con trỏ tới các chữ cái và thả từng từ vào ô bên dưới sao cho đúng từ đã bị mã hóa. Nhấn Next để tiếp tục chơi. Nếu bạn bí, bạn có thể nhấn nút Solve để có câu giải đáp. Bạn có thể chọn mức độ chơi từ Dễ hoặc Trung bình đến Khó (Easy/Medium/Hard). Chọn tính thời gian từ 1 đến 3 phút nếu bạn muốn thử thách trí nhớ của mình. Bạn có thể tắt hoặc mở âm thanh (Sound on/off). Chúc các bạn chơi vui.

Game_Vocabulary

Một game giúp cải thiện vốn từ vựng của các bạn về mọi lãnh vực. Các bạn nào đang luyện thi TOEIC, IELTS hoặc TOEFL thì vào đây nhé Chúc các bạn chơi vui.

Thứ Tư, 7 tháng 8, 2013

Game_Caro

Một game chơi giống caro. Chúc các bạn chơi vui.

Game_Crossword

Một game chơi ô đố chữ cho các bạn vừa chơi và ôn từ vựng tiếng Anh đây. Chúc các bạn chơi vui.

Game ôn từ vựng

Một game flash cho các bạn vừa chơi và ôn lại các từ vựng tiếng Anh đủ mọi lãnh vực. Chúc các bạn học vui.

Những Bản Tình Ca Tiếng Anh Hay Tuyệt | Best Love Songs (P.1)

Thư giãn với các ca khúc tiếng Anh bất hữu.
Chân thành cám ơn tác giả Hoàng Minh đã kỳ công làm ra nó.


Những Ca Khúc tiếng Anh bất hữu !

Thư giãn với các bài hát tiếng Anh hay.
Cám ơn tác giả shivalkira đã chia sẻ.


Relationships

Comrade: Đồng chí
Classmate: Bạn học
Manager: Quản lý
Assistant: Trợ lý
Secretary: Thư ký
Employer: Chủ / Xếp
Owner: Chủ
Business parter: Đối tác
Employee: Nhân viên
Colleague / Co-worker: Đồng nghiệp 
Neighbor: Hàng xóm
Friend: Bạn
Acquaintance: Người quen
Pen pal: Người bạn qua thư từ
Soul mate: Bạn tâm giao / Bạn chí cốt
Fiancé: chồng chưa cưới / hôn phu
Fiancée: vợ chưa cưới / hôn thê
Spouse:
vợ / chồng



Thứ Hai, 5 tháng 8, 2013

My family


Great grandfather / great grandmother: Ông cố / Bà cố
Paternal grandfather / paternal grandmother: Ông nội / Bà nội
Maternal grandfather / maternal grandmother: Ông ngoại / Bà ngoại
Father / Mother: Cha / Mẹ
Son / Daughter: Con trai / con gái
Nephew / Niece: Cháu trai / cháu gái
Brother: Anh trai, em trai
Sister: Chị gái, em gái
Cousin /ˈkʌzən/ : Anh em chú bác, anh em họ
Uncle: Chú,Cậu 
Aunt: Thím. Mợ 
Husband / Wife: Chồng / Vợ
Father-in-law: Cha vợ / Cha chồng
Mother-in-law: Mẹ vợ / Mẹ chồng
Brother-in-law: Anh/em rể
Sister-in-law: Chị/em dâu
Boy / Girl: Bé trai / bé gái
Infant: trẻ sơ sinh
Toddler: trẻ mới biết đi
Juvenile: trẻ vị thành niên
Teenager: thanh thiếu niên (13 tuổi đến 19 tuổi)
Youngster / Adolescent /,ædou'lesnt/ : thanh niên
Adult /'ædʌlt/ or /ə'dʌlt/: người lớn
Man: đàn ông
Woman: phụ nữ
Middle-aged man/woman: đàn ông/phụ nữ trung niên

Old/elderly man / woman: ông lão / bà lão 
An adopted child: 1 người con nuôi
Foster parents: cha mẹ đỡ đầu
Step-father/step-mother:: Bố dượng / mẹ kế
Step-brother:/ step-sister:anh/chị em cùng cha khác mẹ hoặc cùng mẹ khác cha
(có thể dùng half-brother hay half-sister. Tuy nhiên không được dùng half-mother hay half-father)

Sibling: anh chị em ruột

Internal organs _ Cơ quan nội tạng

Thứ Bảy, 3 tháng 8, 2013

Hold me for a while _ REDNEX

Hold me for a while - REDNEX
Các bạn hãy nghe và cố gắng điền từ vào ô trống càng nhiều càng tốt. Nhấn nút "Check" bên dưới để xem mình nghe đúng bao nhiêu phần trăm. Ô nào bạn nghe chưa ra được từ thì bạn nhấn vào nút "Hint" để nó gợi ý cho bạn một ký tự đầu tiên ở ô đó. Luu ý rằng bạn sẽ bị mất điểm mỗi lần bạn nhấn nút gợi ý. Chúc các bạn nghe tốt!
Hold, hold me for a while
I know this won't forever
So hold, hold me tonight
Before the morning you away

Hold, hold me for a while
I know this won't last forever
So hold, hold me tonight
Before the morning takes you away

What's that in your eyes?
Is it that I see?
Oh tomorrow you are gone
So tomorrow I'm
Short of time
We have left to our love

Hold, hold me for a while
I know this won't last forever
So hold, hold me tonight
Before the morning takes you away

We're in each other's
Soon we're apart
Can you imagine how I'll ,
Your and your kiss?
Short of time
We have left to our love

Hold, hold me for a while
I know this won't last forever
So hold, hold me tonight
Before the morning takes you away

Hold, hold me now,
From all night to dawn
Save, save me now,
A short of time

Hold, hold me for a while
I know this won't last forever
So hold, hold me tonight
Before the morning takes you away

Takes you away

Thứ Sáu, 2 tháng 8, 2013

Luyện trí não với Sudoku

Một game Sudoku với nhiều mức độ. Để thay đổi mức độ chơi, nhấn vào mũi tên tam giác chỉ xuống cạnh chữ veasy. Để chơi game với màn hình lớn hơn, các bạn nhấn Ctrl rồi nhấn phím + (kế bên phím Backspace) cho để phóng lớn màn hình trang web đến mức bạn muốn. Để làm ngược lại, nhấn Ctrl và phím - (bên trái bên phím +)



Một game Sudoku khác hình to hơn:

Giải trí với Karaoke bài hát Việt

Chúc các học trò thư giãn thật vui vẻ với các bài hát Việt trước nhé:

Ôn từ vựng TOEIC

Gửi học trò 2 cuốn sách ôn từ vựng TOEIC đây, nhấn vào đường link rồi tải về nhé:

1. Cuốn 1:
600 từ vựng cho TOEIC

2. Cuốn 2:
Kiểm tra từ vựng của bạn cho TOEIC

Chúc các học trò sớm tăng lượng từ vựng cần thiết cho kỳ thi sắp tới cũng như trong tương lai nhé.


English Idioms_Elementary

English Idioms_Elementary